Mạng di động | CÁCH CÀI ĐẶT GPRS |
VIETTEL GPRS |
Soạn tin nhắn: D TENMAY gửi tới 191 để tải cấu hình trực tiếp (tên máy không bao gồm tên của nhà sản
xuất)
Ví dụ: Với máy Sony Ericsson P900 soạn D P900 gửi đến 191 Với máy Nokia 3230 chỉ cần soạn D 3230 gửi đến 191 Hệ thống sẽ trả về bản tin cấu hình, khách hàng lưu cấu hình nhận được, nhập mật khẩu 1111 và khởi động lại máy để hoàn tất quá trình cài đặt. |
MOBIPHONE GPRS |
Bước 1: Đăng ký GPRS cho SIM
* Soạn tin nhắn với nội dung : "DK GPRS" gửi đến 994 để kích hoạt dịch vụ GPRS cho thuê bao. * Nếu cần hỗ trợ vui lòng gọi đến tổng đài: 18001090 để được hướng dẫn cài đặt Bước 2: Cài đặt GPRS cho máy di động Gửi SMS với nội dung: "GPRS TÊNHÃNGLOẠIMÁY" gởi đến số 994, Tên Hãng: Nokia = N, Samsung=SA, Sony=SE. Motorola=M, LG=L, Siemens=S. Ví dụ: "GPRS N6300" cho Nokia 6300. Chờ để nhận tin nhắn phản hồi cài đặt. Bấm vào Cài đặt để cài cấu hình GPRS cho máy. Mã PIN để cài đặt: 1234 Tham khảo giá cước GPRS tại: http://www.mobifone.com.vn |
VINAPHONE GPRS |
Bước 1: Đăng ký GPRS cho SIM
* Để sử dụng và tải cấu hình tự động dịch vụ GPRS khách hàng chỉ cần soạn tin nhắn: GPRS ON gửi 333 (bản tin miễn phí) hệ thống sẽ tự động cài đặt dịch vụ tại tổng đài cho khách hàng đồng thời gửi về máy di động của khách hàng bản tin cài đặt cấu hình tự động. Khi nhận được bản tin cài đặt cấu hình GPRS, để cài đặt khách hàng nhập mã PIN là 1111 rồi lưu và kích hoạt là có thể sử dụng dịch vụ. Bước 2: Cài đặt GPRS cho máy di động Gửi SMS với nội dung: "GPRS LoạiĐiệnThoại", đến số 333. Ví dụ: "GPRS 6300" cho Nokia 6300. Chờ để nhận tin nhắn trả về để cài đặt. Bấm vào Cài đặt để cài cấu hình GPRS cho máy. Mã PIN để cài đặt: 1111 Tham khảo giá cước GPRS tại: http://www.vinaphone.com.vn |
VINAMOBILE GPRS |
Soạn: GPRS gửi đến 222. Một bản tin cấu hình tự động sẽ được
gửi đến máy điện thoại của bạn. Bạn chỉ cần chọn Lưu / Save để cài đặt. Nhập mã PIN 1111 nếu
điện thoại yêu cầu.
Tin nhắn gửi đến 222: Miễn phí Ngoài ra bạn cũng có thể tự cài đặt trên máy điện thoại của mình các thông số sau: Cấu hình kết nối: Truy cập Internet: APN = internet Truy cập wap: APN = wap Địa chỉ proxy server: 10.10.128.44 Cổng: 8080 Username và Password: bỏ trống MMS: APN = mms Địa chỉ proxy server: 10.10.128.44 Cổng: 8080 Địa chỉ server: http://10.10.128.58/servlets/mms Giá cước (đã bao gồm VAT): Cước truy cập internet và wap: 4,5vnd/kb Cước MMS: MMS > 100kb, giá cước 500vnd; MMS < 100kb, giá cước 300vnd. Lưu ý: Thông tin về cài đặt cấu hình tự động sẽ được Vietnamobile thông báo sau. Bạn vui lòng truy cập trang web này thường xuyên để có được thông tin mới nhất |
BEENLINE GPRS | Vui lòng tham khảo tại đây http://beeline.vn/vn/pages/news.aspx?id=153#Nokia |
Thông số | Vinaphone | MobiFone | Viettel | VietNam Mobile | BeeLine |
Homepage | http://wap.sieuhot.vn | ||||
Security | Off | Off | Off | Off | Off |
IP address | 10.1.10.46 | 203.162.21.107 | 192.168.233.10 | 10.10.128.44 | <không nhập> |
Port | 8000 hoặc 9201 | 8080 hoặc 9201 | 8080 hoặc 9201 | 8080 | 8080 hoặc 9201 |
Bearer | GPRS | GPRS | GPRS | GPRS | GPRS |
Username | mms | mms | <không nhập> | <không nhập> | <không nhập> |
Password | mms | mms | <không nhập> | <không nhập> | <không nhập> |
APN/GPRS access point | m3-world | m-wap | v-wap hoặc v-internet | wap hoặc internet | internet |